Từ điển Thiều Chửu
禘 - đế
① Tế đế, thiên tử tế tổ tiên sánh ngang với trời gọi là tế đế 祭禘.

Từ điển Trần Văn Chánh
禘 - đế
(văn) Tế đế (thiên tử tế tổ tiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禘 - đế
Tên một lễ lớn ngày xưa, vua đứng tế, 5 năm mới tổ chức một lần.